🔍
Search:
MỘT CÁCH MẠNH MẼ
🌟
MỘT CÁCH MẠNH …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
강한 힘이나 영향으로.
1
MỘT CÁCH CƯỜNG TRÁNG, MỘT CÁCH MẠNH MẼ:
Với sức mạnh và ảnh hưởng mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
몹시 억세고 끈덕지게.
1
MỘT CÁCH CỨNG RẮN, MỘT CÁCH QUẢ QUYẾT, MỘT CÁCH MẠNH MẼ VÀ CỨNG CỎI:
Một cách rất mạnh mẽ và bền bỉ.
-
Phó từ
-
1
몹시 모질고 사납게.
1
MỘT CÁCH MÃNH LIỆT, MỘT CÁCH HUNG BẠO:
Một cách cực kỳ hung tợn và đáng sợ.
-
2
매우 억세고 끈질기게.
2
MỘT CÁCH MẠNH MẼ, MỘT CÁCH BỀN BỈ:
Một cách vô cùng mạnh mẽ và bền bỉ.
-
☆☆
Phó từ
-
1
생기가 있고 힘차게.
1
MỘT CÁCH HOẠT BÁT:
Một cách mạnh mẽ và có sinh khí.
-
2
어떤 일이 많이 이루어지거나 벌어지게.
2
MỘT CÁCH SÔI NỔI, MỘT CÁCH SÔI ĐỘNG, MỘT CÁCH MẠNH MẼ, MỘT CÁCH TÍCH CỰC:
Khiến cho việc nào đó được thực hiện hoặc diễn ra nhiều.
-
Phó từ
-
1
결심이나 태도, 입장 등이 흔들림 없이 엄격하고 분명하게.
1
MỘT CÁCH VỮNG VÀNG, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN, MỘT CÁCH RẮN CHẮC, MỘT CÁCH MẠNH MẼ, MỘT CÁCH CỨNG RẮN:
Quyết tâm, thái độ hay lập trường... rõ ràng và nghiêm khắc mà không lung lay.
🌟
MỘT CÁCH MẠNH MẼ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
2.
(아주낮춤으로) 반문하듯이 물음으로써 말하는 것과 반대의 의미를 강하게 주장할 때 쓰는 표현.
2.
BẢO… KIA CHỨ?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi chủ trương một cách mạnh mẽ ý phản đối và nói bằng câu hỏi như thể phản vấn.
-
1.
(아주낮춤으로) 보거나 들은 사실에 대해 물어볼 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI… À?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc đã thấy hoặc nghe.
-
Động từ
-
1.
짧은 다리를 모으고 힘 있게 자꾸 위로 솟아오르며 뛰다.
1.
NHẢY TUNG TĂNG:
Chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
Động từ
-
1.
듣는 사람이 이해하도록 어떤 내용이나 주장을 강하고 분명하게 밝혀 말하다.
1.
THUYẾT MINH, GIẢI THÍCH:
Làm sáng tỏ và nói một cách mạnh mẽ và rõ ràng nội dung hay chủ trương nào đó để người nghe hiểu.
-
Động từ
-
1.
몹시 화가 나다.
1.
GIẬN DỮ, NỔI ĐÓA, HẰM HẰM:
Rất giận
-
2.
바람이 심하게 불어 파도나 불길 등이 거칠게 일다.
2.
DỮ DỘI:
Gió thổi mạnh nên con sóng hoặc ngọn lửa… nổi lên một cách mạnh mẽ.
-
3.
상처 등의 상태가 더 나빠지다.
3.
SƯNG TẤY, TRẦM TRỌNG:
Trạng thái của vết thương... trở nên tệ hơn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
액체가 몹시 뜨거워져서 거품이 솟아오르다.
1.
SÔI:
Chất lỏng rất nóng nên bọt trào lên.
-
2.
심하게 뜨거워지다.
2.
NÓNG RAN, NÓNG RỰC:
Trở nên nóng dữ dội.
-
3.
소화가 안 되거나 아파서 배 속에서 소리가 나다.
3.
SÔI BỤNG, BỤNG RÉO:
Trong bụng phát ra tiếng kêu do không tiêu hóa được hoặc đau bụng.
-
4.
가래가 목구멍에 있어서 숨 쉬는 대로 소리가 나다.
4.
KHÒ KHÈ:
Trong cổ họng có đờm nên phát ra tiếng kêu theo nhịp thở.
-
5.
어떤 기분이나 감정이 세차게 솟아나다.
5.
SÔI MÁU, ĐIÊN TIẾT, HỪNG HỰC:
Tâm trạng hay tình cảm nào đó trào dâng một cách mạnh mẽ.
-
6.
많이 모여 우글거리다.
6.
XÚM XÍT, NHUNG NHÚC, NHẶNG XỊ, LÚC NHÚC:
Tụ tập lại nhiều và bò lổm nhổm.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손이나 다른 물건이 무엇에 세게 부딪치게 하다.
1.
TÁT, VẢ, ĐẬP:
Dùng tay hay vật khác va chạm mạnh vào đâu đó.
-
2.
손을 부딪쳐 소리가 나게 하다.
2.
VỖ:
Đập bàn tay lại với nhau để làm phát ra tiếng.
-
3.
타악기, 건반악기, 기타 등을 연주하다.
3.
GẢY, ĐÁNH, CHƠI:
Biểu diễn nhạc cụ gõ, nhạc cụ bàn phím, đàn ghita...
-
4.
손이나 손에 든 물건으로 물체를 부딪치게 하는 놀이나 운동을 하다.
4.
ĐÁNH, CHƠI:
Chơi môn thể thao hay trò chơi va chạm vật thể bằng tay không hoặc đồ vật cầm trong tay.
-
5.
망치 등으로 무엇을 두드려 박다.
5.
ĐÓNG:
Gõ và đóng cái gì đó bằng búa.
-
6.
타자기나 컴퓨터로 글자를 찍다.
6.
ĐÁNH, GÕ:
Đánh chữ bằng máy tính hoặc máy đánh chữ.
-
7.
어떤 장치를 손으로 눌러 글자를 찍거나 신호를 보내다.
7.
ĐÁNH:
Dùng tay ấn thiết bị nào đó để in chữ hoặc gửi tín hiệu.
-
8.
카드나 화투 등을 가지고 놀이를 하다.
8.
ĐÁNH:
Cầm và chơi bài Tây hay Hwatu...
-
9.
쇠붙이를 불에 뜨겁게 달구어 두들겨서 연장을 만들다.
9.
RÈN:
Hơ nóng kim loại trên lửa rồi đập, làm thành công cụ.
-
10.
떡을 만들 때 끈기가 많이 생기도록 도구를 이용하여 세게 반죽을 두들기다.
10.
ĐẬP BỘT, ĐẬP BÁNH:
Sử dụng dụng cụ, đập bột thật mạnh để làm tăng độ dẻo của bột khi làm bánh tteok (bánh bột gạo truyền thống của Hàn Quốc).
-
11.
시계가 시각을 알리기 위해 소리를 내다.
11.
ĐIỂM:
Đồng hồ phát ra âm thanh để báo hiệu thời gian.
-
12.
날개나 꼬리 등을 세게 흔들다.
12.
VỖ, VẪY:
Rung mạnh cánh hay đuôi...
-
13.
팔이나 다리를 일정한 방향으로 세게 움직이다.
13.
BƠI, KHỎA NƯỚC:
Chuyển động tay hoặc chân một cách mạnh mẽ theo một hướng nhất định.
-
14.
몸이나 몸체를 부르르 떨거나 움직이다.
14.
ĐẬP:
Cử động hay run cầm cập cơ thể hoặc thân.
-
15.
칼이나 가위 등으로 물체를 자르다.
15.
PHẠT, CHÉM, CẮT:
Làm đứt vật thể bằng dao hoặc kéo.
-
16.
칼 등으로 밤 등의 껍질을 벗기다.
16.
TÁCH:
Bóc vỏ của hạt dẻ… bằng dao...
-
17.
상대편을 공격하다.
17.
ĐÁNH, CÔNG KÍCH:
Tấn công đối phương.
-
18.
얼굴에 웃음을 나타내다.
18.
CƯỜI:
Thể hiện nụ cười trên khuôn mặt.
-
19.
큰 소리를 내다.
19.
GÀO, QUÁT THÁO:
Phát ra âm thanh to.
-
20.
가늘게 썰거나 얇게 베어내다.
20.
LẠNG, THÁI LÁT:
Xẻ mỏng hoặc xắt mỏng.
-
21.
달아나거나 빨리 움직이다.
21.
CHUỒN, LẺN, LỈNH, CUỐNG QUÍT:
Chạy hoặc di chuyển một cách mau chóng.
-
22.
속이거나 다른 사람을 괴롭히는 짓, 또는 좋지 못한 행동을 하다.
22.
LỪA ĐẢO, GẠT:
Lừa dối, gây rắc rối cho người khác, hoặc thực hiện hành vi không tốt.
-
23.
시도한 일이 소용없게 되다.
23.
MẤT CÔNG:
Việc mình đã thực hiện trở nên vô dụng.
-
24.
시험을 보다.
24.
THI:
Tham gia việc thi cử.
-
25.
점으로 운이 좋고 나쁨을 알아보다.
25.
XEM BÓI:
Tìm hiểu vận tốt, vận xấu thông qua bói toán.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바람이 세차게 불거나 비나 눈 등이 세차게 오다.
1.
ĐỔ, QUÉT, TRÀN VỀ:
Gió thổi mạnh hay mua, tuyết tràn về dữ dội.
-
2.
천둥, 번개 등이 큰 소리나 빛을 내며 일어나다.
2.
ĐÁNH:
Xuất hiện sấm, chớp với âm vang rền và tia chớp.
-
3.
서리가 몹시 차갑게 내리다.
3.
TUÔN, ĐỔ, TRÀN VỀ:
Sương mù đổ xuống rất lạnh.
-
4.
물결 등이 세차게 일어나다.
4.
NỔI DẬY, DÂNG LÊN:
Sóng… trỗi dậy một cách mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
옷을 힘차게 벗다.
1.
CỞI PHĂNG:
Cởi quần áo một cách mạnh mẽ.
-
2.
다른 일은 다 제쳐두고 우선으로 하다.
2.
ƯU TIÊN LÀM:
Ưu tiên làm và bỏ lại mọi việc khác.
-
Phó từ
-
1.
잇따라 매우 힘차게 내지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
THÙM THỤP, THÌNH THỊCH, PHĂNG PHĂNG:
Âm thanh kêu to mạnh mẽ một cách liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
잇따라 아주 힘없이 거꾸로 넘어지거나 엎어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHỊCH PHỊCH, THỤP THỤP:
Âm thanh liên tục ngã ngửa hoặc ngã bổ nhào về đằng trước một cách yếu ớt. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
진흙 등을 밟을 때 몹시 또는 자꾸 깊숙이 빠지는 소리. 또는 그 모양.
3.
BÌ BÕM, BÌ BỌP:
Âm thanh liên tục ngập sâu trong đất khi giẫm vào đất sét. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
숟가락이나 삽 등으로 물건을 잇따라 아주 많이 퍼내는 모양.
4.
SỘT SỘT, RỘT RỘT:
Hình ảnh bới nhiều vật gì đó bằng thìa hoặc cuốc một cách liên tục.
-
5.
어떤 물건이나 현상 등이 잇따라 아주 많이 생기거나 없어지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh hiện tượng hay đồ vật nào đó sinh ra hoặc mất đi một cách nhiều và liên tục.
-
6.
연기를 잇따라 세차게 뿜는 모양.
6.
NGHI NGÚT:
Hình ảnh phun khói ra một cách mạnh mẽ liên tiếp.
-
9.
굵은 빗줄기나 함박눈 등이 몹시 퍼붓는 모양.
9.
XỐI XẢ:
Hình ảnh mưa nặng hạt hoặc tuyết rơi dày.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 가볍고 힘 있게 자꾸 날아오르거나 뛰어오르는 모양.
1.
VỤT, VÚT:
Hình ảnh bất ngờ bay hoặc nhảy một cách mạnh mẽ và nhẹ nhõm.
-
Danh từ
-
1.
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어남. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ PHỤC HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC, SỰ CHẤN HƯNG:
Cái có khí thế từng bị suy yếu trỗi dậy trở lại một cách mạnh mẽ. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
-
1.
상대방을 공격하는 말을 시작하다.
1.
NỔ PHÁO, KHAI HỎA:
Bắt đầu lời nói tấn công đối phương.
-
2.
어떤 일을 힘차게 시작하다.
2.
BẮT ĐẦU NỔ PHÁO, NỔ PHÁT PHÁO ĐẦU TIÊN:
Bắt đầu một cách mạnh mẽ một việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
적은 양의 물이나 기름 등이 계속해서 몹시 끓는 모양.
1.
LỤC BỤC, SÙNG SỤC:
Hình ảnh lượng ít nước hay dầu... liên tục sôi mạnh.
-
2.
몸이나 방바닥이 높은 열로 몹시 뜨거운 모양.
2.
XÌNH XỊCH, SÙNG SỤC:
Hình ảnh cơ thể hoặc nền nhà rất nóng bởi nhiệt cao.
-
3.
작은 것이 힘차게 날거나 뛰는 모양.
3.
TANH TÁCH:
Hình ảnh vật nhỏ bay hoặc nhảy một cách mạnh mẽ.
-
4.
먼지나 눈, 가루 등이 바람에 힘 있게 날리는 모양.
4.
MÙ MỊT, MỊT MÙ:
Hình ảnh bụi, tuyết hay bột… bị bay mạnh bởi gió.
-
5.
불길이 좀 작게 일어나는 모양.
5.
LẬP LÒE:
Hình ảnh ngọn lửa lóe lên hơi yếu ớt.
-
Phó từ
-
1.
감정이나 눈물 등이 갑자기 세차게 일어나는 모양.
1.
MỘT CÁCH BỪNG BỪNG, MỘT CÁCH PHỪNG PHỪNG:
Hình ảnh cảm xúc hay nước mắt đột nhiên xuất hiện một cách mạnh mẽ.
-
2.
먹은 것을 갑자기 토할 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
ỌE:
Tiếng phát ra khi đột nhiên nôn cái đã ăn. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
푹 익을 정도로 오랫동안 끓이거나 삶는 모양.
1.
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun hoặc luộc trong thời gian lâu đến mức chín kĩ.
-
2.
심하게 자꾸 썩거나 삭는 모양.
2.
(LÒNG DẠ, TÂM TRẠNG) SÔI SÙNG SỤC, THỐI RUỘT THỐI GAN, (THIU, THỐI) HOẮC:
Hình ảnh cứ liên tục hư thối hoặc chín một cách thái quá, trầm trọng.
-
3.
작은 물건으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHẦM PHẬP, PHỒNG PHỘC:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc mạnh bằng đồ vật nhỏ.
-
4.
날이 찌는 듯이 몹시 더운 모양.
4.
(NÓNG) NHƯ RANG, NHƯ THIÊU NHƯ ĐỐT:
Hình ảnh ngày rất nóng, như thiêu đốt.
-
5.
작은 것이 힘없이 자꾸 쓰러지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp đổ ngã một cách không có sức lực.
-
6.
작은 것이 조금 깊이 자꾸 빠지거나 들어가는 모양.
6.
(THỤT) LÕM:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ hơi sâu.
-
7.
작은 숟가락이나 삽 등으로 물건을 자꾸 퍼내는 모양.
7.
(XÚC) LIA LỊA, TỚI TẤP:
Hình ảnh dùng xẻng hay thìa (muỗng) nhỏ liên tiếp múc đồ vật.
-
8.
눈이 많이 내려 소복소복 쌓이는 모양.
8.
(RƠI) ÀO ÀO:
Hình ảnh tuyết rơi nhiều dồn thành đống.
-
9.
작은 구멍으로 가루나 연기 등이 세게 자꾸 쏟아져 나오는 모양.
9.
ÀO ÀO:
Những cái như bột hay khói từ lỗ nhỏ liên tiếp tuôn ra ngoài một cách mạnh mẽ.
-
10.
숨을 크게 내쉬는 모양.
10.
(THỞ DÀI) SƯỢT, SƯỜN SƯỢT:
Hình ảnh thở mạnh ra.
-
Động từ
-
1.
감정이나 눈물 등이 갑자기 세차게 일어나다.
1.
GIẬN RUN NGƯỜI, GIÂN BẮN LÊN:
Cảm xúc hay nước mắt đột nhiên xuất hiện một cách mạnh mẽ.
-
2.
먹은 것을 갑자기 토하는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2.
ỌE:
Tiếng nôn thức ăn bỗng nhiên phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng kêu đó.
-
Danh từ
-
1.
기운이나 감정 등이 격하게 일어남.
1.
SỰ PHẤN KHÍCH, SỰ HƯNG PHẤN:
Việc bộc lộ một cách mạnh mẽ của tâm trạng hay tình cảm.
-
Động từ
-
1.
기운이나 감정 등이 격하게 일어나다.
1.
PHẤN KHÍCH, HƯNG PHẤN:
Bộc lộ một cách mạnh mẽ tâm trạng hay tình cảm.
-
Danh từ
-
1.
힘차게 뻗어 나감.
1.
SỰ THĂNG TIẾN, SỰ NHẢY VỌT, SỰ VƯƠN TỚI:
Sự đạt được và phát triển một cách mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1.
힘차게 뻗어 나가다.
1.
THĂNG TIẾN, NHẢY VỌT, VƯƠN TỚI:
Đạt được và phát triển một cách mạnh mẽ.